I
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
UBND cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
UBND cấp xã
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
UBND cấp xã
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
4
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
V
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
21
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.; cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường trú; Bảo hiểm xã hội cấp huyện có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em.
|
23
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em.
|
VI
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|