Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã
Ngày cập nhật 23/11/2018

Ngày 05 tháng 11 năm 2018, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 2588/QĐ-UBND về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã

Theo đó, có 06 danh mục thủ tục hành chính Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Trong đó  lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật có 02 thủ tục hành chính; lĩnh vực hòa giải ở cơ sở có 04 thủ tục hành chính; lĩnh vực Bồi thường nhà nước có 01 thủ tục hành chính; lĩnh vực Chứng thực có 11 thủ tục hành chính; lĩnh vực Hộ tịch có 23 thủ tục hành chính; lĩnh vực nuôi con nuôi 03 thủ tục hành chính.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  ĐƯỢC CHUẨN HÓA CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan

thực hiện

I

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

 

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

UBND cấp xã

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

UBND cấp xã

II

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

 

1

Thủ tục công nhận hòa giải viên

UBND cấp xã

2

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND cấp xã

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

UBND cấp xã

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND cấp xã

III

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

1

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.

IV

Lĩnh vực chứng thực

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Ủy ban nhân dân cấp xã.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

Ủy ban nhân dân cấp xã.

4

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Ủy ban nhân dân cấp xã.

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Ủy ban nhân dân cấp xã.

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Ủy ban nhân dân cấp xã.

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã.

8

Chứng thực di chúc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Ủy ban nhân dân cấp xã.

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Ủy ban nhân dân cấp xã.

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Ủy ban nhân dân cấp xã.

V

Lĩnh vực Hộ tịch

 

1

Đăng ký khai sinh

Ủy ban nhân dân cấp xã.

2

Đăng ký kết hôn

Ủy ban nhân dân cấp xã.

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Ủy ban nhân dân cấp xã.

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Ủy ban nhân dân cấp xã.

5

Đăng ký khai tử

Ủy ban nhân dân cấp xã.

6

Đăng ký khai sinh lưu động

Ủy ban nhân dân cấp xã.

7

Đăng ký kết hôn lưu động

Ủy ban nhân dân cấp xã.

8

Đăng ký khai tử lưu động

Ủy ban nhân dân cấp xã.

9

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Ủy ban nhân dân cấp xã.

10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Ủy ban nhân dân cấp xã.

11

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Ủy ban nhân dân cấp xã.

12

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Ủy ban nhân dân cấp xã.

13

Đăng ký giám hộ

Ủy ban nhân dân cấp xã.

14

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Ủy ban nhân dân cấp xã.

15

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã.

16

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Ủy ban nhân dân cấp xã.

17

Đăng ký lại khai sinh

Ủy ban nhân dân cấp xã.

18

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Ủy ban nhân dân cấp xã.

19

Đăng ký lại kết hôn

Ủy ban nhân dân cấp xã.

20

Đăng ký lại khai tử

Ủy ban nhân dân cấp xã.

21

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã.

22

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Ủy ban nhân dân cấp xã.; cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường trú; Bảo hiểm xã hội cấp huyện có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em.

23

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Ủy ban nhân dân cấp xã.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em.

VI

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Ủy ban nhân dân cấp xã.

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Ủy ban nhân dân cấp xã.

3

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã.

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 221.752
Truy cập hiện tại 730