|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| |
|
Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 23/10/2018
Ngày 11 tháng 10 năm 2018, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 2253/QĐ-UBND về việc Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
Theo đó, có 05 Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế; trong đó: lĩnh vực lâm nghiệp có 03 thủ tục hành chính, lĩnh vựcthủy lợi có 01 thủ tục hành chính, lĩnh vực phát triển nông thôn 01 thủ tục hành chính.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2253 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
10 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Không
|
Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghệp và PTNT
|
2
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
|
UBND xã
|
Không
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây)
|
UBND xã
|
Không
|
Quyết định số 39 /2012/QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Không
|
Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
UBND xã
|
Không
|
Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 221.752 Truy cập hiện tại 2
|
|