TT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
1.004446
|
a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)
b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)
c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
- Đối với giấy phép khai thác khoáng sản và giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: Không.
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
1.004132
|
Không quá 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 50 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
1.004083
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434
|
Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 107 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
1.004433
|
Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 107 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.000778
|
Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 60 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.004481
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.001814
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
1.005408
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không quy định
|
10
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
2.001787
|
Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 155 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
2.001783
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
1.004345
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
13
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
1.004135
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001781
|
Không quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
1.004343
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001777
|
Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|
17
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
1.004367
|
Không quá 123 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 118 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Không
|